
Danh sách Khóa đào tạo tiêu chuẩn ISO
| STT/ NO | KHÓA ĐÀO TẠO / TRAINING COURSES | THỜI LƯỢNG/ DURATION (Ngày/ Day) |
| 1 | CHẤT LƯỢNG / QUALITY | |
| 1.1 | ISO 9001:2015 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 1.2 | ISO 9001:2015 Nhận thức và Thực hành/Awareness and Implementation | 2 |
| 1.3 | Các yêu cầu cơ bản về đo lường và cách thức đáp ứng yêu cầu của điều khoản 7.1.5.2 của ISO 9001:2015/ Basic requirements for measurement and methodologyto meet the requirements of clause 7.1.5.2 of ISO 9001:2015 | 2 |
| 2 | MÔI TRƯỜNG / ENVIRONMENT | |
| 2.1 | ISO 14001:2015 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 2.2 | ISO 14001:2015 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 2.3 | ISO 14064-1:2018 Phương pháp xác định và báo cáo phát thải khí nhà kính/ Quantification and Reporting of Greenhouse Gas Emissions | 2 |
| 2.4 | ISO 14067:2018 Các yêu cầu về dấu chân Carbon của Sản phẩm (CFP)/ Carbon Footprintof Products (CFP) Requirements | 2 |
| 2.5 | Báo cáo Phát triển bền vững theo Tiêu chuẩnGRI / Sustainability Development reporting asGRI Standard requirement | 2 |
| 3 | AN TOÀN – SỨC KHỎE – NGHỀ NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG / SAFETY – HEALTH – OCCUPATION – ENVIRONMENT | |
| 3.1 | ISO 45001:2018 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 3.2 | ISO 45001:2018 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 3.3 | ISO 45003: 2021 Nhận thức về An toàn và Sức khỏe tinh thần tại nơi làm việc/ Awareness on Psychological health and safety at work | 1 |
| 3.4 | Quản lý OHS dành cho Quản đốc, Tổ trưởng/ Managing OHS for Supervisor | 3 |
| 3.5 | Chuyên viên HSE/ HSE Officer | 3 |
| 3.6 | Nhà quản lý HSE/ HSEManager | 5 |
| 4 | KHÓA HỌC KẾT HỢP / COMBINE COURSE | |
| 4.1 | ISO 9001:2015 & ISO 14001:2015 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 3 |
| 4.2 | ISO 9001:2015 & ISO 14001:2015 & ISO 45001:2018 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 4 |
| 5 | NĂNG LƯỢNG / ENERGY | |
| 5.1 | ISO 50001:2018 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 5.2 | ISO 50001:2018 Nhận thức và Thực hành/Awareness and Implementation | 2 |
| 5.3 | Giới thiệu ISO 50001:2018 và Phương pháp sự dụng năng lượng hiệu quả/ ISO 50001:2018 Introduction & Energy Efficiency Using | 2 |
| 6 | RỦI RO / RISK | |
| 6.1 | ISO 31000:2018 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 6.2 | Bậc thầy đánh giá rủi ro và tối ưu hóa quản lý rủi ro dựa trên hướng dẫn của ISO 31000:2018/Mastering risk assessment and optimizing risk management based on guidance of ISO31000:2018 | 3 |
| 7 | AN TOÀN THÔNG TIN / SAFETY INFORMATION | |
| 7.1 | ISO 27001:2022 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and InternalAuditor | 2 |
| 7.2 | ISO 27001:2022 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 7.3 | ISO 27002:2022 Hướng dẫn kiểm soát An toàn thông tin/Information Security Controls | 1 |
| 7.4 | ISO/IEC 27005:2018 Quản lý rủi ro về bảo mật thông tin/Information security risk management | 2 |
| 7.5 | ISO 27701:2019 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý thông tin riêng tư/ Awareness and Internal Auditor of Privacy Information Management System (PIMS) | 2 |
| 7.6 | ISO 27701:2019 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 7.7 | ISO/IEC 27017:2015 Giới thiệu về Kiểm soát an toàn thông tin cho dịch vụ đám mây/ Introduction on standard of Information Security Controls for Cloud Service | 1 |
| 7.8 | ISO/IEC 27018:2019 Giới thiệu tiêu chuẩn Bảo vệ thông tin nhận dạng cá nhân(PII) trên đám mây công cộng/ Introduction on standard of Protecting PersonallyIdentifiable Information (PII) in Public Clouds | 1 |
| 7.9 | ISO/IEC 20000-1:2018 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý dịch vụ Công nghệ thông tin/ Awareness and Internal Auditor of IT Service Management System (ITMS) | 2 |
| 7.10 | ISO/IEC 20000-1:2018 Nhận thức và Thực hành/Awareness and Implementation | 2 |
| 8 | ĐO LƯỜNG – THỬ NGHIỆM / MEASUREMENT – TEST | |
| 8.1 | ISO17025:2017 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ / Awareness & Internal Auditor | 2 |
| 8.2 | ISO17025:2017 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 8.3 | Nền tảng của mẫu được chấp thuận/Fundamental of Acceptance Sampling | 2 |
| 8.4 | Phương pháp áp dụng Hệ thống Hiệu chuẩn có hiệu lực/ Methodology of Implementing An EffectiveCalibration System | 2 |
| 8.5 | Phương pháp Phân tích Độ chụm và Độ tái lặp/ Methodology of Gauge Repeatability andReproducibility | 2 |
| 9 | AN TOÀN THỰC PHẨM / FOOD SAFETY | |
| 9.1 | ISO 22000:2018 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 9.2 | ISO 22000:2018 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 9.3 | FSSC 22000V.5.1 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and InternalAuditor | 2 |
| 9.4 | FSSC 22000 V.5.1 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementing | 2 |
| 9.5 | Hướng dẫn viết Kế hoạch HACCP và Áp dụng/ Guidelines for Writing a HACCP Plan & Implementation | 2 |
| 9.6 | Nhận thức và Đánh giá nội bộ an toàn thực phẩm theo HACCP/ HACCP Awareness &Internal Auditor | 2 |
| 9.7 | Các công cụ kiểm soát rủi ro và an toàn thực phẩm hiện đại (HACCP, TACCP & VACCP) /Modern food safety and risk control tools (HACCP, TACCP & VACCP) | 2 |
| 9.8 | FSPCA & PCQI: An toàn và kiểm soát phòng vệ thực phẩm/ Preventive Controls for Human Food | 3 |
| 9.9 | Phân tích mối nguy và Kiểm soát các điểm giới hạn CCP/ Hazard Analysis and Critical ControlPoints (CCP) | 2 |
| 9.10 | Chuyên viên quản lý chất lượng an toàn thực phẩm/ Quality Officer for Food Safety | 3 |
| 10 | TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI / SOCIAL RESPONSIBILITY | |
| 10.1 | SA 8000:2014 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 10.2 | SA 8000:2014 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 10.3 | Chuyên viên quản lý Trách nhiệm xã hội/ CSR Officer | 3 |
| 11 | NHÀ CUNG ỨNG / SUPPLIER | |
| 11.1 | PAS 7000:2014 Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng – Tuyển chọn nhà cung ứng/ Supply Chain Risk Management – Supplier Pre-qualification | 2 |
| 11.2 | Giới thiệu các yêu cầu của C-TPAT/ C-TPAT Requirement | 2 |
| 11.3 | Quản lý Chuỗi cung ứng/ Supply Chain Management | 2 |
| 12 | Y TẾ / MEDICINE | |
| 12.1 | ISO 13485:2016 Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ/ Awareness and Internal Auditor | 2 |
| 12.2 | ISO 13485:2016 Nhận thức và Thực hành/ Awareness and Implementation | 2 |
| 12.3 | ISO 14971:2019 Quản lý và đánh giá Rủi ro đối vơi thiết bi Y tế/ Medical devices Risk Assessment and Management | 2 |
| 13 | Ô TÔ / AUTOMATIVE | |
| 13.1 | Các yêu cầu của HTQL Chất lượng IATF16949:2016/ IATF 16949:2016 Requirements | 2 |
| 13.2 | Đánh giá viên nội bộ theo IATF 16949:2016/IATF 16949:2016 Internal Audit | 2 |
| 13.3 | Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ theo IATF16949:2016/ IATF 16949:2016 Awareness andInternal Auditor | 3 |
| 13.4 | 5 Công cụ Kiểm soát, Cải tiến, và Quản lý theo IATF 16949:2016/ 5 Core Tools according toIATF 16949:2016 | 4 |
| 13.5 | Phân tích phương thức và tác động sai lỗi của quá trình (PFMEA) theo AIAG và VDA/ AIAG and VDA Process Failure Mode and Effects Analysis (PFMEA) | 2 |
| 13.6 | Ứng dụng FMEA trong kiểm soát quá trình & chất lượng/ FMEA application in process & quality control | 2 |
| 13.7 | Ứng dụng FMEA vào kỹ thuật phòng ngừa sai lỗi trong sản xuất/ Applying FMEA to error prevention techniques in production | 3 |
| 13.8 | Kiểm soát quá trình bằng phương pháp thống kê/ Statistical Process Control (SPC) | 3 |
| 13.9 | Phân tích Hệ thống đo lường/ MeasurementSystems Analysis (MSA) | 2 |
| 13.10 | Phương pháp Hoạch định chất lượng trước khi sản xuất và Kế hoạch kiểm soát/ AdvancedProduct Quality Planning (APQP) and ControlPlan Methodology | 1 |
| 13.11 | Quá trình phê duyệt sản xuất/ Production Part Approval Process (PPAP) | 1 |
| 13.12 | Nhận thức và Thực hành đánh giá quá trình theo VDA 6.3/ Awareness and practice of process assessment according to VDA 6.3 | 3 |
| 13.13 | Giải quyết vấn đề hiệu quả – ứng dụng các công cụ theo AIAG/ Effective problem solving – applying AIAG tools | 3 |
Nội dung và thời lượng của khóa đào tạo
- Với phương châm lấy Khách hàng làm trung tâm, Dustin xây dựng các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức Inhouse tại Doanh nghiệp và được thiết kế dành riêng dựa trên đặc điểm thực tế cũng như yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Quá trình xây dựng chương trình đào tạo sẽ bắt đầu bằng việc khảo sát Nhu cầu đào tạo (TNA – Training Needs Analysis), nhờ đó các khóa đào tạo do Dustin tổ chức sẽ có chất lượng cao, mang lại hiệu quả thực chất và đáp ứng kỳ vọng của khách hàng.
- Hãy liên hệ Dustin để thiết kế Outline chương trình đào tạo phù hợp dành riêng cho bạn !
Tại sao chọn DUSTIN
- Với phương châm lấy Khách hàng là trung tâm, mọi yêu cầu, đề xuất từ khách hàng đều được DUSTIN tiếp nhận và xử lý một cách nghiêm túc, khẩn trương.
- DUSTIN quy tụ đội ngũ chuyên gia đông đảo, giàu kinh nghiệm, sẽ thiết kế giải pháp dành riêng, tối ưu nhất cho mỗi khách hàng, đảm bảo đáp ứng đúng yêu cầu đề ra và đạt được mục tiêu của dự án một cách hiệu quả.
- Tiếp nhận thông tin 24/7, thời gian phản hồi nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công việc của Khách hàng.
- Chính sách giá và ưu đãi hài hòa, linh động nhằm đảm bảo lợi ích của cả hai bên trên tinh thần hợp tác win-win.
- Chính sách bảo hành, hỗ trợ sau bán hàng hướng tới việc tối đa hóa lợi ích cho Khách hàng, nhằm tạo cơ hội hợp tác song phương lâu dài.
- DUSTIN cam kết đồng hành cùng Quý công ty cũng như Quý học viên !
LIÊN HỆ

Dustin Co., Ltd
- Tax code: 0110391740
- Address: No. 47, Lane 46, Group 5 Bang B, Hoang Liet Ward, Hoang Mai District, Hanoi City, Vietnam
- Mobile phone: (+84) 866 032 301
- Email: info@dustin.com.vn
Bài viết liên quan
- Thiết kế thực nghiệm DOE
- ISO 14001:2026 sẽ thay đổi gì? Lộ trình ban hành và kế hoạch chuyển đổi
- Duy trì hiệu suất tổng thể TPM
- 5 Core Tools
- Tư vấn Cải tiến Chất lượng
- AS9100- HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NGÀNH HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ
- Tiêu chuẩn chống tĩnh điện ANSI/ESD S20.20
- IPC – Wire Harness Competition – Vietnam (Cuộc thi lắp ráp bộ dây)
- KHÓA HỌC VDA 6.3 – CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (PROCESS AUDIT)
- ĐÀO TẠO ỨNG DỤNG AI THỰC CHIẾN CHO DOANH NGHIỆP
- Hướng Dẫn Chứng Nhận Hợp Quy Và Công Bố Hợp Quy Cho Thiết Bị Thu Phát Sóng 4G
- HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THỦ TỤC CHỨNG NHẬN HỢP QUY SẢN PHẨM ICT
- Hướng Dẫn Thủ Tục Chứng Nhận Hợp Quy Thiết Bị Thu Phát Sóng 5G Tại Việt Nam
- Phân Biệt Chứng Nhận Hợp Quy và Công Bố Hợp Quy
- Hướng dẫn thủ tục đăng ký chứng nhận hợp quy thiết bị thu phát vô tuyến (RF) – Chi tiết, dễ hiểu
Dịch vụ Đào tạo
- Quản trị rủi ro hoạt động
- Xây dựng văn hóa và kỹ năng làm việc nhóm trong các chi nhánh
- Kỹ năng thuyết trình chuyên nghiệp
- Kỹ năng thuyết trình, giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng
- Phương pháp thiết lập chỉ số đo lường kết quả hoạt động (KPI)
Đào tạo Kỹ năng mềm
- Kỹ năng lễ tân, khánh tiết chuyên nghiệp
- Xây dựng văn hóa và kỹ năng làm việc nhóm trong các chi nhánh
- Khoa học quản trị sản xuất tinh gọn theo phong cách Nhật Bản
- Khoa học quản trị nhân sự theo phong cách Nhật Bản
- Kỹ năng làm việc nhóm
Dịch vụ Tư vấn
- Quản lý quan hệ Nhà cung ứng (SRM) Supplier Relationship Management
- Tiêu chuẩn chống tĩnh điện ANSI/ESD S20.20
- ĐÀO TẠO ỨNG DỤNG AI THỰC CHIẾN CHO DOANH NGHIỆP
- Tư vấn xây dựng Hệ thống ISO
- ISO 14001 HỆ THỐNG QUẢNG LÝ MÔI TRƯỜNG
Dịch vụ Đo kiểm – Chứng nhận
- Hướng dẫn chi tiết về đo kiểm và chứng nhận hợp quy đối với thiết bị thu phát sóng Wi-Fi 2.4GHz và 5GHz
- Hướng Dẫn Chứng Nhận Hợp Quy Và Công Bố Hợp Quy Cho Thiết Bị Thu Phát Sóng 4G
- Nhập khẩu – Đo kiểm – Chứng nhận hợp quy Điện thoại di động và thiết bị đầu cuối
- Hướng Dẫn Thủ Tục Chứng Nhận Hợp Quy Thiết Bị Thu Phát Sóng 5G Tại Việt Nam
- Đo kiểm – Chứng nhận Thiết bị ICT
